Toán tử là gì? Ví dụ ta có một biểu thức sau: 1+2=3 thì 1 và 2 được gọi là toán hạng còn + được gọi là toán tử. PHP hỗ trợ 5 loại toán tử sau:

  • Toán tử số học (Arithmetic Operators)
  • Toán tử so sánh (Comparision Operators)
  • Toán tử logic (Logical Operators)
  • Toán tử gán (Assignment Operators)
  • Toán tử điều kiện (Conditional Operators)

Toán tử số học:

Ví dụ: A=10;B=20

Toán tử Mô tả Ví dụ
+ Cộng 2 số A + B = 30
- Trừ 2 số A - B = -10
* Nhân 2 số A * B = 200
/ Chia 2 số B / A = 2
% Toán tử Modulo - lấy số dư còn lại sau khi chia 2 số B % A = 0
++ Cộng thêm 1 A++ = 11
-- Trừ đi 1 A-- = 9

Toán tử so sánh:

Toán tử Mô tả Ví dụ
== Kiểm tra giá trị 2 toán hạng có bằng nhau hay không, nếu bẳng trả về true, ngược lại là false. (A == B) is not true.
!= Kiểm tra giá trị 2 toán hạng có không bằng nhau hay không, nếu không bẳng trả về true, ngược lại là false. (A != B) is true.
> Kiểm tra toán hạng bên trái có lớn hơn bên phải hay không, nếu đúng trả về true. (A > B) is not true.
< Kiểm tra toán hạng bên trái có nhỏ hơn bên phải hay không, nếu đúng trả về true. (A < B) is true.
>= Kiểm tra toán hạng bên trái có lớn hơn hoặc bằng bên phải hay không, nếu đúng trả về true. (A >= B) is not true.
<= Kiểm tra toán hạng bên trái có nhỏ hơn hoặc bằng bên phải hay không, nếu đúng trả về true. (A <= B) is true.

Toán tử gán

Toán tử Mô tả Ví dụ
= Gán giá trị toán hạng bên phải sang toán hạng bên trái C = A + B sẽ gán giá trị của A + B cho C
+=

Cộng toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán kết quả cho toán hạng bên trái

C += A tương đương với C = C + A
-= Trừ toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán kết quả cho toán hạng bên trái C -= A tương đương với C = C - A
*= Nhân toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán kết quả cho toán hạng bên trái C *= A tương đương với C = C * A
/= Chia toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán kết quả cho toán hạng bên trái C /= A tương đương với C = C / A
%= Modulo toán hạng bên trái với toán hạng bên phải và gán kết quả cho toán hạng bên trái C %= A tương đương với C = C % A

Toán tử điều kiện

Operator Description Example
? : Biểu thức điều kiện Nếu điều kiện là true ? Gán giá trị là X : Ngược lại là Y

Ví dụ:

<?php
    $a = 10;
    $b = 20;
    
    /* If điều kiện là true thì gán biến a cho result nếu không sẽ gán biến b */
    $result = ($a > $b ) ? $a :$b;
    echo "Value of result is $result<br/>";
//kết quả in ra: Value of result is 20
?>

Thứ tự ưu tiên của các toán tử:

Operator  Thứ tự ưu tiên
! ++ --  Phải sang trái
* / %  Trái sang phải 
+ -  Trái sang phải 
< <= > >=  Trái sang phải 
== !=  Trái sang phải 
&&  Trái sang phải 
||  Trái sang phải 
?:  Phải sang trái
= += -= *= /= %= Phải sang trái